🔍
Search:
NĂM MỚI
🌟
NĂM MỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해.
1
NĂM MỚI:
Một năm được bắt đầu mới.
-
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해.
1
NĂM MỚI:
Năm mới bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말.
1
CHÚC MỪNG NĂM MỚI:
Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.
-
Danh từ
-
1
연초에 가족이나 친구 등이 모여 새해를 맞이하면서 벌이는 행사.
1
LIÊN HOAN NĂM MỚI, TIỆC MỪNG NĂM MỚI:
Sự kiện diễn ra và dịp đầu năm mà gia đình hay bạn bè tụ hội lại đón năm mới.
-
Danh từ
-
1
한 해를 보내고 새해를 맞이함.
1
TỐNG CỰU NGHINH TÂN, TIỄN NĂM CŨ ĐÓN NĂM MỚI:
Việc tiễn năm cũ đi và đón năm mới tới.
-
Danh từ
-
1
새로 시작되는 해를 맞이하는 일.
1
VIỆC ĐÓN TẾT, SỰ ĐÓN XUÂN, SỰ ĐÓN CHÀO NĂM MỚI:
Việc đón một năm mới bắt đầu.
🌟
NĂM MỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 해가 끝날 무렵 그해의 힘들거나 괴로웠던 일을 잊고 새해를 맞이하자는 뜻으로 가지는 모임.
1.
TIỆC TẤT NIÊN, LIÊN HOAN CUỐI NĂM:
Một buổi gặp mặt vào khoảng thời gian gần cuối năm với ý nghĩa hãy quên hết những việc khó khăn vất vả của năm đó và đón mừng một năm mới sắp đến.
-
Danh từ
-
1.
새해를 축하하고 안부를 전하는 간단한 글이나 그림으로 된 카드나 편지.
1.
TẤM THIỆP CHÚC TẾT:
Tấm thẻ hay bức thư bằng tranh hoặc bằng văn viết đơn giản, chuyển lời hỏi thăm và chúc năm mới.
-
☆
Danh từ
-
1.
새해의 처음 무렵.
1.
ĐẦU NĂM:
Khoảng thời gian đầu tiên của năm mới.
-
Danh từ
-
1.
보신각종을 걸기 위해 만든 서울시에 있는 종각. 매년 12월 31일 밤 12시에 보신각종을 33번 치는 제야의 종 타종 행사가 열린다.
1.
BOSINGAK; GÁC CHUÔNG BOSIN:
Gác chuông ở Seoul được xây để treo chuông Bosingak. Sự kiện gióng chuông mừng năm mới, gióng 33 lần vào chuông Bosingak được tổ chức vào lúc 12 giờ đêm ngày 31 tháng 12 hằng năm.
-
Danh từ
-
1.
새로 시작되는 해를 맞이하는 일.
1.
VIỆC ĐÓN TẾT, SỰ ĐÓN XUÂN, SỰ ĐÓN CHÀO NĂM MỚI:
Việc đón một năm mới bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
새해나 생일을 맞아 상대방이 잘 되기를 기원하며 하는 말.
1.
LỜI CHÚC TỐT ĐẸP, LỜI CHÚC PHÚC:
Lời cầu chúc điều tốt đẹp cho ai đó vào dịp đón năm mới hay mừng sinh nhật.
-
Danh từ
-
1.
음력으로 새해의 첫날.
1.
TẾT ÂM LỊCH, TẾT NGUYÊN ĐÁN:
Ngày đầu tiên của năm mới tính theo âm lịch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
백 년을 단위로 하는 기간.
1.
THẾ KỶ:
Khoảng thời gian lấy một trăm năm làm đơn vị.
-
2.
어떤 특성을 띠는 시대.
2.
THẾ KỶ:
Thời đại có đặc tính nào đó.
-
3.
백 년에 한 번밖에 없을 정도로 드물거나 백 년 동안을 대표할 정도로 뛰어난 것.
3.
THẾ KỶ:
Cái vô cùng hiếm đến mức một trăm năm mới có một lần hoặc cái tiêu biểu đến mức đại diện cho một trăm năm.
-
4.
백 년 동안을 세는 단위.
4.
THẾ KỶ:
Đơn vị đếm khoảng thời gian một trăm năm.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 해의 마지막 시기와 새해가 시작되는 시기.
1.
NĂM HẾT TẾT ĐẾN:
Thời kỳ cuối cùng của năm cũ và năm mới được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
한 해를 보내고 새해를 맞이함.
1.
TỐNG CỰU NGHINH TÂN, TIỄN NĂM CŨ ĐÓN NĂM MỚI:
Việc tiễn năm cũ đi và đón năm mới tới.
-
Danh từ
-
1.
새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말.
1.
CHÚC MỪNG NĂM MỚI:
Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.
-
Danh từ
-
1.
새해에 상대하여, 지난해.
1.
NĂM VỪA RỒI:
Năm đã qua, tính theo năm mới.
-
Danh từ
-
1.
음력으로 새해 첫날의 아침.
1.
TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MÙNG MỘT TẾT:
Buổi sáng của ngày đầu tiên của năm mới tính theo âm lịch.
-
Danh từ
-
1.
양력으로 새해의 첫날.
1.
TẾT DƯƠNG LỊCH, TẾT TÂY:
Ngày đầu tiên của năm mới theo dương lịch.
-
Danh từ
-
1.
연초에 가족이나 친구 등이 모여 새해를 맞이하면서 벌이는 행사.
1.
LIÊN HOAN NĂM MỚI, TIỆC MỪNG NĂM MỚI:
Sự kiện diễn ra và dịp đầu năm mà gia đình hay bạn bè tụ hội lại đón năm mới.